Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 10/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 10/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.744,2 - 1.744,7 USD/ ounce.. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 11,6 USD, lên mức 1.744,20 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay quay đầu giảm khi Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF) cho biết kinh tế toàn cầu phục hồi nhanh hơn dự kiến. Trước đó, thị trường vàng bật tăng mạnh trong bối cảnh lãi suất phiếu Mỹ giảm mạnh, cộng thêm giới đầu tư dừng thu gom đồng USD chuyển sang vàng.
Năm 2020, trong bối cảnh dịch Covid-19, giá vàng thế giới đã tăng phi mã lên trên 2.000 USD/ounce - mức kỷ lục của mọi thời đại - trước khi giảm về mức hơn 1.700 USD/ounce như hiện nay.
Như vậy, giá vàng hôm nay 10/4/2021 tại thị trường thế giới quay về mức 1.744 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 10/4
Giá vàng hôm nay 10/4 tại thị trường trong nước không đổi ở chiều bán và giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua so với cuối phiên hôm qua.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 10/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,80 - 55,27 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua so với cuối phiên hôm qua.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,80 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 10/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,80 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 10/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 10/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.800 | 55.250 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.800 | 55.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 54.800 | 55.280 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 50.750 | 51.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.750 | 51.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.350 | 51.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.545 | 50.545 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.441 | 38.441 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.915 | 29.915 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.440 | 21.440 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.270 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.270 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.270 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.270 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.770 | 55.280 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.780 | 55.270 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.250 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.250 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.250 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.820 | 55.300 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.270 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.780 | 55.270 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.780 | 55.270 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.780 | 55.270 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.780 | 55.270 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 10/4/2021 lúc 8h30