Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 14/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 14/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.747,2 - 1.747,7 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 13,1 USD, lên mức 1.745,78 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới tăng trước lo ngại về tình hình lạm phát gia tăng ở mỹ sau dữ liệu đã công bố hôm qua.
Báo cáo chỉ số giá tiêu dùng tháng 3 cho thấy mức tăng 0,6% so với tháng 2 và tăng 2,6% so với cùng kỳ năm ngoái. CPI dự kiến sẽ tăng 0,5% so với tháng 2 và tăng 2,5% so với cùng kỳ năm ngoái.
Theo phân tích của các chuyên gia, nếu giá vàng có thể giữ quanh mức 1.750 USD, thì kim loại quý này có khả năng phục hồi lên 1.800 USD/ounce.
Như vậy, giá vàng hôm nay 14/4/2021 tại thị trường thế giới tăng mạnh lên mức 1.747 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 14/4
Giá vàng hôm nay 14/4 tại thị trường trong nước cũng đang tăng nóng theo đà tăng của thế giới, lên mức 55,27 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 14/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,97 - 55,39 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 150 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,97 - 55,37 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 14/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,97 - 55,37 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 14/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 14/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.970 | 55.370 |
Vàng SJC 5c | 54.970 | 55.390 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 54.970 | 55.400 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 51.250 | 51.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 51.250 | 51.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.850 | 51.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.040 | 51.040 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.816 | 38.816 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.207 | 30.207 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.648 | 21.648 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.390 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.390 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.390 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.390 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.940 | 55.400 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.390 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.370 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.370 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.370 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.990 | 55.420 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.390 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.390 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.390 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.390 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.390 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 14/4/2021 lúc 8h30