Giá vàng hôm nay 19/10 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay trên sàn Kitco (lúc 10h00) đang ở quanh giá 2.721,9 - 2.722,4 USD/ounce. Hôm qua, thị trường vàng tăng nóng 28,3 USD; lên ngưỡng 2.720,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới dừng phiên tuần này ở ngưỡng đỉnh mới của lịch sử - 2.722 USD/ounce - cao nhất chưa từng có trong lịch sử. Trong bối cảnh đồng USD vẫn neo ở mức khá cao.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) ở mốc 103,49.
Theo Hội đồng Vàng thế giới (WGC), giá kim loại quý này tiếp tục hưởng lợi khi tình hình kinh tế toàn cầu xấu đi và căng thẳng địa chính trị leo thang.
Căng thẳng địa chính trị ở Trung Đông đang ngày càng leo thang. Israel xác nhận ám sát Yahya Sinwar - một thủ lĩnh quan trọng khác của Hamas. Cái chết của Sinwar là tổn thất nặng nề với Hamas. Hiện có những lo ngại về khả năng xung đột lan rộng. Nhà đầu tư chuyển hướng sang các tài sản an toàn hơn.
Tại Trung Quốc, tăng trưởng kinh tế chậm lại, lĩnh vực bất động sản vẫn là lực cản. GDP quý III của Trung Quốc tăng 4,6% so với cùng kỳ năm trước, giảm so với mức 4,7% của quý trước.
Ngân hàng Trung ương Trung Quốc bắt đầu hai chương trình tài trợ vốn, trong đó sẽ cho các công ty tài chính vay 800 tỷ NDT nhằm hỗ trợ thị trường vốn.
Ryan McIntyre - Chuyên gia của Sprott Asset Management nhận định, vàng sẽ tiếp tục tăng giá trong dài hạn, một phần do tình hình tài chính bấp bênh của nhiều quốc gia phương Tây.
Hiệp hội Thị trường Vàng London (LBMA) dự đoán, giá kim loại quý này có thể tăng lên 2.941 USD/ounce trong 12 tháng tới.
Như vậy, giá vàng hôm nay 19/10/2024 trên thế giới (lúc 10h00) đang giao dịch ở mức 2.722 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 19/10 ở trong nước
Tính 10h00 hôm nay (19/10), giá vàng miếng SJC duy trì ổn định so với hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 84,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 84,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 84,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 84,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 84,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Còn giá vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 85,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Trong khi đó, giá vàng nhẫn và nữ trang lại tiếp tục tăng nóng thêm từ 334-800 ngàn đồng/lượng (tùy loại) so với thời điểm hôm qua.
LOẠI | Biến động so với hôm qua (Nghìn đồng/lượng | |
MUA VÀO | BÁN RA | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 600 | 800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 600 | 800 |
Nữ trang 99,99% | 600 | 800 |
Nữ trang 99% | 792 | 792 |
Nữ trang 75% | 600 | 600 |
Nữ trang 68% | 544 | 544 |
Nữ trang 58,3% | 466 | 466 |
Nữ trang 41,7% | 334 | 334 |
Qua đó đưa vàng nhẫn lập đỉnh mới là 85,3 triệu đồng/lượng (kém vàng 9999 chỉ 700 ngàn đồng/lượng ở chiều bán ra nhưng đã bằng với chiều mua vào).
Như vậy, giá vàng hôm nay 19/10/2024 ở trong nước (lúc 10h00) đang niêm yết quanh mức 84,00-86,00 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 19/10 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 19/10/2024 (lúc 10h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 84.000 | 86.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 84.000 | 86.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 84.000 | 85.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 84.000 | 85.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 83.900 | 85.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 82.158 | 84.158 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 61.406 | 63.906 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | 55.456 | 57.956 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 47.210 | 49.710 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 33.099 | 35.599 |
Miền Bắc | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Hải Phòng | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Miền Trung | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Huế | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 19/10/2024 (tính đến 10h00)