Giá vàng hôm nay 18/10 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay trên sàn Kitco (lúc 9h00) đang ở quanh giá 2.703,8 - 2.704,3 USD/ounce. Hôm qua, thị trường vàng tăng mạnh lên ngưỡng 2.692,5 USD/ounce.
Giá vàng thế giới bật tăng mạnh và đã vượt qua mốc 2.700 USD/ounce - cao nhất chưa từng có trong lịch sử. Trong bối cảnh đồng USD vẫn neo ở ngưỡng cao.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm thêm 0,07%; về mốc 103,74.
Thị trường vàng tăng mạnh lên ngưỡng đỉnh lịch sử khi nhu cầu trú ẩn an toàn tăng cao từ lo ngại bất ổn xung quanh cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ và xung đột ở Trung Đông.
Bên cạnh đó, việc kỳ vọng Ngân hàng Trung ương Mỹ sẽ tiếp tục nới lỏng chính sách tiền tệ sau khi cắt giảm lãi suất nửa phần trăm vào tháng trước ngày càng lớn, cũng tiếp thêm lực cho kim loại màu vàng. Với đà đi lên liên tiếp vừa qua, giá kim loại quý này đã tăng hơn 30% và chính thức “xô đổ” mọi kỷ lục.
Nitesh Shah WisdomTree - Chiến lược gia hàng hóa nhận định, ngoài những lo ngại liên quan đến tình hình tại Trung Đông, cuộc bầu cử tại Mỹ cũng tạo ra những bất ổn, điều này tiếp tục thúc đẩy nhu cầu trú ẩn an toàn vào kim loại màu vàng.
Tại Hội nghị thường niên của Hiệp hội Thị trường vàng thỏi London (LBMA) vào đầu tuần này, các đại biểu đã đưa ra dự đoán rằng, giá vàng có thể tăng lên mức 2.941 USD/ounce trong vòng 12 tháng tới.
Ole Hansen - Chiến lược gia hàng hóa của Saxo Bank đánh giá, vàng sẽ tiếp tục thu hút được sự chú ý khi trong cuộc thăm dò của LBMA được công bố vào đầu tuần, người tham gia dự đoán giá vàng sẽ tăng gần 3.000 USD/ounce vào năm tới.
Trong tuần này, Ngân hàng Trung ương châu Âu cũng đã họp và quyết định cắt giảm lãi suất lần thứ ba trong năm nay, với mức giảm 0,25 điểm phần trăm.
Như vậy, giá vàng hôm nay 18/10/2024 trên thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 2.704 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 18/10 ở trong nước
Tính 9h00 hôm nay (18/10), giá vàng miếng SJC duy trì ổn định so với hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 84,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 84,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 84,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 84,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 84,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Còn giá vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 85,00-86,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Trong khi đó, giá vàng nhẫn và nữ trang lại tăng mạnh thêm từ 83-300 ngàn đồng/lượng (tùy loại) so với hôm qua. Qua đó đưa vàng nhẫn lập đỉnh mới - 84,6 triệu đồng/lượng.
Loại vàng | Biến động so với hôm qua (nghìn đồng/lượng) | |
Mua vào | Bán ra | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 300 | 200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 300 | 200 |
Nữ trang 99,99% | 300 | 200 |
Nữ trang 99% | 198 | 198 |
Nữ trang 75% | 150 | 150 |
Nữ trang 68% | 136 | 136 |
Nữ trang 58,3% | 117 | 117 |
Nữ trang 41,7% | 83 | 83 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 18/10/2024 ở trong nước (lúc 9h00) đang niêm yết quanh mức 84,00-86,00 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 18/10 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 18/10/2024 (lúc 9h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 84.000 | 86.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 84.000 | 86.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 83.400 | 84.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 83.400 | 84.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 83.300 | 84.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 81.366 | 83.366 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 60.806 | 63.306 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | 54.912 | 57.412 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 46.744 | 49.244 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 32.765 | 35.265 |
Miền Bắc | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Hải Phòng | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Miền Trung | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Huế | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 84.000 | 86.000 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 18/10/2024 (tính đến 9h00)