Giá vàng hôm nay 19/10/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 19/10 (tính đến 7h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.901,20 - 1.902,20 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 11 trên sàn Comex New York giảm 6,9 USD xuống 1.898 USD/ounce.
Trong cuộc khảo sát Kitco News, dù đa số các nhà phân tích Phố Wall và các nhà đầu tư bán lẻ tại phố Main đều dự đoán giá sẽ cao hơn.
63% nhà phân tích tại Phố Wall tham gia khảo sát dự đoán giá vàng tăng, 13% dự đoán giá giảm và 25% cho rằng thị trường sẽ đi ngang.
Tại phố Main, 616 (57%) trong tổng số 1.076 phiếu bầu dự đoán giá sẽ đi lên, 225 phiếu (21%) dự đoán giá sẽ thấp hơn và 235 phiếu còn lại (22%) giữ ý kiến trung lập.
Dữ liệu của Kitco cho biết, tâm lý của các nhà đầu tư vẫn lạc quan. Tuy nhiên, sự quan tâm đến vàng đã giảm mạnh khi giá kim quý tiếp tục mắc kẹt quanh mức 1.900 USD/ounce.
Như vậy, giá vàng hôm nay 19/10/2020 tại thị trường thế giới vẫn đang duy trì quanh ngưỡng 1.900 USD/ounce, được các nhà đầu tư kỳ vọng sẽ tăng.
Giá vàng hôm nay 19/10 tại thị trường trong nước biến động về giá không đáng kể, vẫn duy trì quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch 18/10, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,7 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,2 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,82 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,27 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng SJC tại TP.HCM, chiều bán ra là 56,25 triệu đồng/lượng.
Tính đến 7h30, giá vàng hôm nay 19/10/2020 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,82 - 56,27 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 19/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 19/10/2020 (tính đến 7h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.450 | 53.950 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.450 | 54.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.950 | 53.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.068 | 53.168 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.329 | 40.429 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.360 | 31.460 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.445 | 22.545 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.320 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.320 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.840 | 56.320 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.320 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.330 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.320 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.300 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.300 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.300 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.350 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.320 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.320 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.320 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.320 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.320 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 18/10/2020. Nguồn : SJC