Giá vàng hôm nay 16/10/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 16/10 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.909,10 - 1.910,10 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 0,20 USD lên 1.907,50 USD/ounce.
Đêm 15/10, giá vàng thế giới cao hơn khoảng 24,6% (374 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 53,7 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn khoảng 2,6 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước tính tới cuối giờ chiều 15/10.
Giá vàng thế giới chịu áp lực giảm do đồng USD tăng trở lại. Vàng đóng vai trò như một loại hàng hóa thông thường thay vì một tài sản an toàn trong bối cảnh chứng khoán thế giới giảm.
Hầu hết các thị trường chứng khoán thế giới trong phiên giao dịch hôm qua đều giảm khá mạnh do giới đầu tư lo ngại đại dịch Covid-19 lan rộng, đặc biệt là ở châu Âu. Nước Pháp đã phải tuyên bố tình trạng khẩn cấp vì virus SARS-CoV-2 lây lan nhanh chóng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 16/10/2020 tại thị trường thế giới đang ở ngưỡng cao 1.909 USD/ounce, tình hình Covid-19 thế giới vẫn đang vô cùng phức tạp.
Giá vàng hôm nay 16/10 tại thị trường trong nước biến động trái chiều nhưng trong phạm vi nhỏ, vẫn duy trì quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng
Cuối phiên giao dịch 15/10, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC khu vực Hà Nội ở mức 55,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,25 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức 55,70 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,22 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tại Sài Gòn, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 55,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,25 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,70 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,23 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 7h00, giá vàng hôm nay 16/10/2020 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,70 - 56,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 16/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 16/10/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.700 | 56.200 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.700 | 56.220 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.700 | 56.230 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.200 | 53.700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.200 | 53.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.700 | 53.450 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.821 | 52.921 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.142 | 40.242 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.214 | 31.314 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.341 | 22.441 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.700 | 56.220 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.700 | 56.220 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.690 | 56.220 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.700 | 56.220 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.230 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.680 | 56.220 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.700 | 56.200 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.700 | 56.200 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.700 | 56.200 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.720 | 56.250 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.700 | 56.220 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.680 | 56.220 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.680 | 56.220 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.680 | 56.220 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.680 | 56.220 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 15/10/2020. Nguồn : SJC