Giá vàng hôm nay 17/10/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 17/10 (tính đến 7h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1899.7 - 1900.7 USD/ounce.
Giá vàng thế giới mở đầu phiên giao dịch ngày 17/10 tăng lên 1.910 USD/ounce. Giá vàng nhích tăng sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump thắp sáng tia hy vọng về gói kích thích trước cuộc bầu cử ngày 3/11.
Tuy nhiên, đồng USD phục hồi khiến đà tăng của vàng bị chững lại. Tổng thống Mỹ Donald Trump ngày 15/10 cho biết ông sẵn sàng nâng mức đề xuất về gói cứu trợ với đảng Dân chủ lên 1.800 tỷ USD song ý tưởng này không nhận được sự đồng tình của Thượng viện Mỹ.
Như vậy, giá vàng hôm nay 17/10/2020 tại thị trường thế giới đang quay về sát ngưỡng 1.909 USD/ounce. Dự báo giá vàng trong thời gian tới sẽ chịu áp lực giảm khi Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF) sẽ phải bán một số vàng của mình để hỗ trợ các quốc gia đang gặp khó khăn trên thế giới.
Giá vàng hôm nay 17/10 tại thị trường trong nước neo cao dù lực mua khá thấp. Chênh lệch giá mua - bán vàng tại các công ty vàng lớn vẫn ở mức 450.000 - 500.000 đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch 16/10, Công ty SJC (TP.HCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 55,85 - 56,30 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 100.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết ngày trước đó.
Tính đến 7h30, giá vàng hôm nay 17/10/2020 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,85 - 56,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 17/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 17/10/2020 (tính đến 7h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.450 | 53.950 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.450 | 54.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.950 | 53.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.068 | 53.168 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.329 | 40.429 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.360 | 31.460 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.445 | 22.545 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.320 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.320 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.840 | 56.320 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.320 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.330 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.320 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.300 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.300 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.300 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.350 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.320 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.320 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.320 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.320 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.320 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 16/10/2020. Nguồn : SJC