Giá vàng hôm nay 19/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 19/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.872,50 - 1.873,50 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 10,80 USD xuống 1.874,30 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đêm 18/11 cao hơn khoảng 23,5% (357 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Chứng khoán Mỹ tăng trong bối cảnh giới đầu tư đánh cược vào khả năng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tăng mua nợ.
Theo dự báo, đồng bạc xanh sẽ giảm giá và có thể mất tới 20% trong năm 2021. Về dài hạn, đây là một yếu tố tích cực đối với mặt hàng kim loại quý.
Như vậy, giá vàng hôm nay 19/11/2020 tại thị trường thế giới đang tiếp tục giảm khi chứng khoán tiếp tục tăng trở lại.
Giá vàng hôm nay 19/11 tại thị trường trong nước ít biến động, tiếp tục duy trì ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 18/11, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,85 - 56,20 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết vàng SJC ở mức 55,80 - 56,32 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 19/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,80 - 56,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 19/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 19/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
Tp.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.800 | 56.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.800 | 56.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.800 | 56.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.950 | 54.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.950 | 54.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.450 | 54.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.614 | 53.614 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.767 | 40.767 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.723 | 31.723 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.733 | 22.733 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.320 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.320 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.790 | 56.320 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.320 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.770 | 56.330 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.320 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.300 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.300 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.300 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.350 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.320 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.320 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.320 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.320 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.320 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 18/11/2020. Nguồn : SJC