Giá vàng hôm nay 15/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 15/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1889.2 - 1889.7 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới bật tăng khi trên thị trường có một dòng tiền luân chuyển qua vàng và đồng USD yếu đi. Mặt khác, số ca nhiễm COVID-19 trên thế giới tiếp tục tăng, khiến giới đầu tư quay lại với vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 15/11/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng nhẹ khi dịch bệnh Covid-19 vẫn diễn biến phức tạp.
Giá vàng hôm nay 15/11 tại thị trường trong nước đang tăng nhẹ và tiếp tục duy trì quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng. Hiện giá vàng trong nước vẫn cao hơn giá thế giới xấp xỉ 4 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 14/11, giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (TP.HCM) niêm yết ở mức 55,8 - 56,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua, 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chiều 13/11.
Công ty SJC (TPHCM) điều chỉnh giá vàng SJC về mức 55,9 - 56,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán ra so với chiều 13/11.
Giá vàng hôm nay 15/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,90 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 15/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 15/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.900 | 56.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.900 | 56.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.900 | 56.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.900 | 54.400 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.900 | 54.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.300 | 54.100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.564 | 53.564 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.729 | 40.729 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.693 | 31.693 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.712 | 22.712 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.420 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.420 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.890 | 56.420 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.420 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.430 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.420 |
Cần Thơ - Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.400 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.400 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.400 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.450 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.420 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.420 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.420 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.420 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.420 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 14/11/2020. Nguồn : SJC