Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 2/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 2/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.730,3 - 1.730,8 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 21,5 USD/ounce, lên mốc 1.730,30 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay đóng cửa, duy trì ở mức cao ở ngày hôm qua 1/4 do vào kỳ nghỉ lễ Phục sinh. Các kim loại hôm nay được hỗ trợ bởi thị trường bên ngoài tăng giá. Do chỉ số đồng USD Mỹ thấp hơn, giá dầu thô cao hơn, cùng với đó là lợi suất thị trường trái phiếu cũng giảm trong phiên hôm nay.
Ngoài ra, tâm lý thị trường vàng thế giới đang chịu ảnh hưởng từ lo ngại số ca nhiễm Covid-19 tăng lên ở châu Âu, bao gồm cả việc Pháp đóng cửa trường học và giới hạn hoạt động kinh doanh để đối phó với dịch bệnh.
Như vậy, giá vàng hôm nay 2/4/2021 tại thị trường thế giới đi ngang do đang trong kỳ nghỉ lễ, duy trì ở mức 1.730 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 2/4
Giá vàng hôm nay 2/4 tại thị trường trong nước đang tăng nóng thêm 200 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua. Hiện, giá vàng trong nước đạt ngưỡng 55,1 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 2/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,70 - 54,12 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,70 - 54,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 2/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,70 - 54,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 2/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 2/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.700 | 55.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.700 | 55.120 |
Vàng SJC 0.5 c, 1 c, 2 c | 54.700 | 55.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 c, 2 c, 5 c | 49.900 | 50.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 49.900 | 50.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 49.500 | 50.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 48.703 | 49.703 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 35.804 | 37.804 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.420 | 29.420 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.085 | 21.085 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.700 | 55.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.700 | 55.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.700 | 55.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.700 | 55.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.670 | 55.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.680 | 55.120 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.700 | 55.100 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.700 | 55.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.700 | 55.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.720 | 55.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.700 | 55.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.680 | 55.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.680 | 55.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.680 | 55.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.680 | 55.120 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 2/4/2021 lúc 8h30