Giá vàng hôm nay 20/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 20/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.862,60 - 1.863,60 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 12,60 USD xuống 1.861,30 USD/ounce.
Giá vàng thế giảm mạnh trong bối cảnh đồng USD tăng trở lại, Cục dự trữ liên bang Mỹ chi nhánh Philadelphia công bố số liệu tích cực về lĩnh vực sản xuất. Tuy nhiên, nhiều dự báo vàng sẽ tăng.
Giá vàng giảm giá còn do đồng USD tăng trở lại trong bối cảnh nước Mỹ vẫn bị bao trùm bởi tâm lý lo ngại làn sóng lây nhiễm Covid-19 lên cao và khó dập tắt trong ngắn hạn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 20/11/2020 tại thị trường thế giới đang tiếp tục giảm mạnh về mốc 1.860 USD/ounce do đồng USD đang hồi phục mạnh mẽ.
Giá vàng hôm nay 20/11 tại thị trường trong nước cũng biến động giảm theo thị trường thế giới, khiến giá vàng trong nước mất ngưỡng 56 triệu đồng/lượng sau thời gian dài duy trì.
Cuối phiên giao dịch ngày 19/11, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,60 - 56,00 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra). Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết vàng SJC ở mức 55,65 - 56,12 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng hôm nay 20/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,65 - 56,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 20/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 20/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.650 | 56.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.650 | 56.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.650 | 56.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.700 | 54.200 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.700 | 54.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.200 | 53.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.366 | 53.366 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.579 | 40.579 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.577 | 31.577 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.629 | 22.629 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.640 | 56.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.620 | 56.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.120 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.100 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.120 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 19/11/2020. Nguồn : SJC