Giá vàng hôm nay 21/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 21/12 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1883.9 - 1884.9 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tăng trở lại trong tuần qua và được cho đây vẫn là xu hướng trong tuần này khi các nhà đầu tư kỳ vọng về gói cứu trợ mới cho nền kinh tế của Mỹ. Hơn nữa, đồng USD vẫn ở mức thấp cũng khiến cho vàng được hỗ trợ duy trì đi lên.
Dự báo giá vàng trong tuần này có khả năng kém sôi động vì gần đến kỳ nghỉ Giáng sinh nhưng nhiều nhận định cho rằng vàng sẽ đi lên. Tại cuộc khảo sát hàng tuần của Kitco News, 79% nhận định giá vàng tăng, 14% đi ngang, còn lại giảm.
Chiều ngược lại, các chuyên gia cũng lo ngại việc giá vàng bị kìm hãm ở dưới ngưỡng 1.900 USD, cùng với đó là việc thử nghiệm vaccine Covid-19 cũng sẽ ảnh hướng giá vàng đi lên.
Như vậy, giá vàng hôm nay 21/12/2020 tại thị trường thế giới tăng nhẹ nhưng vẫn đang duy trì quanh ngưỡng 1.880 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 21/12 tại thị trường trong nước ít biến động. Bất ngờ, giá vàng sjc đang biến động chậm hơn so với thị trường thế giới.
Chốt phiên giao dịch ngày 19/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,95 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,05 - 55,57 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 21/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,05 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 21/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 21/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.000 | 55.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.000 | 55.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.000 | 55.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.000 | 54.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.000 | 54.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.650 | 54.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.812 | 53.812 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.917 | 40.917 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.839 | 31.839 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.816 | 22.816 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.500 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.020 | 55.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 19/12/2020. Nguồn : SJC