Giá vàng hôm nay 18/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 18/12 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.884,70 - 1.885,70 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 32,90 USD ở mức 1.892,00 USD/ounce. Giá vàng thế giới đêm 17/12 cao hơn khoảng 24,2% (368 USD/ounce) so với đầu năm 2020.
Giá vàng thế giới tiếp đà tăng mạnh và tiến dần tới ngưỡng 1.900 USD/ounce trong bối cảnh đồng USD sụt giảm xuống mức thấp nhất trong vòng 2,5 năm.
Sau phiên họp kéo dài 2 ngày, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) đã đưa ra tuyên bố với cam kết về việc hỗ trợ hồi phục nền kinh tế Mỹ, những thảo luận gói kích thích mới có nhiều tích cực.
Do Fed cam kết sẽ tiếp tục hỗ trợ nền kinh tế Mỹ thông qua gói kích thích khổng lồ cho đến khi việc làm và lạm phát có "bước tiến mới". Vì vậy, về dài hạn vàng được dự báo còn tăng giá.
Như vậy, giá vàng hôm nay 18/12/2020 tại thị trường thế giới tiếp tăng mạnh nhất 5 tuần qua khi đồng USD giảm sâu chưa từng có trong 2,5 năm qua.
Giá vàng hôm nay 18/12 tại thị trường trong nước tăng khoảng 100-150 nghìn đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra.
Chốt phiên giao dịch ngày 17/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,95 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,05 - 55,57 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 17/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,05 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 18/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 18/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.050 | 55.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.050 | 55.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.050 | 55.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.050 | 54.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.050 | 54.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.650 | 54.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.812 | 53.812 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.917 | 40.917 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.839 | 31.839 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.816 | 22.816 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.020 | 55.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.030 | 55.570 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.550 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.070 | 55.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.050 | 55.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.030 | 55.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.030 | 55.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.030 | 55.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.030 | 55.570 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 17/12/2020. Nguồn : SJC