Giá vàng hôm nay 20/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 20/12 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.881,00 - 1.882,00 USD/ounce.
Giá vàng tương lai giao tháng 1/2021 trên sàn Comex New York giảm 3,5 USD xuống 1.884,4 USD/ounce.
Giá vàng thế giới lập đỉnh mới trong 1 tuần sau khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) cam kết về việc duy trì lãi suất thấp và giới đầu tư đón nhận tín hiệu tích cực từ các cuộc đàm phán gói kích thích tại Mỹ.
Giá vàng tăng chóng mặt và tiến sát ngưỡng 1.900 USD/ounce trong bối cảnh đồng USD sụt giảm xuống mức thấp nhất trong vòng 2,5 năm qua.
So với đầu tuần, giá vàng vẫn tăng khoảng 2,2% và đang trên đà đi lên tuần thứ 3 liên tiếp. Theo dự báo, giá vàng thời gian vẫn được hỗ trợ nếu Fed báo hiệu ý định kiểm soát lợi suất trái phiếu trong tương lai.
Như vậy, giá vàng hôm nay 20/12/2020 tại thị trường thế giới đang duy trì quanh ngưỡng 1.880 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 20/12 tại thị trường trong nước cũng đang chững lại theo thị trường thế giới. Hiện, giá vàng trong nước vẫn đang dao động quanh ngưỡng 55,5 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 19/12, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,95 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,05 - 55,57 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 20/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,05 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 20/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 20/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.000 | 55.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.000 | 55.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.000 | 55.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.000 | 54.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.000 | 54.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.650 | 54.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.812 | 53.812 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.917 | 40.917 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.839 | 31.839 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.816 | 22.816 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.500 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.020 | 55.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 19/12/2020. Nguồn : SJC