Giá vàng hôm nay 19/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 19/12 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.881,00 - 1.882,00 USD/ounce.
Giá vàng tương lai giao tháng 1/2021 trên sàn Comex New York giảm 3,5 USD xuống 1.884,4 USD/ounce.
Giá vàng được hỗ trợ từ cam kết của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) về việc tiếp tục chương trình mua trái phiếu cho đến khi tình hình việc làm được cải thiện và đạt mục tiêu lạm phát 2%.
Ngày 16/12, Fed cam kết sẽ tiếp tục bơm thêm tiền vào thị trường tài chính cho đến khi đà phục hồi của kinh tế Mỹ được đảm bảo.
Nhiều người cho rằng nguyên nhân chính khiến vàng sụt giảm trong tuần sau là do thị trường chứng khoán tăng lên mức kỷ lục là mất đi một số nhu cầu trú ẩn an toàn. Và họ mong xu hướng này sẽ bị đảo ngược.
Như vậy, giá vàng hôm nay 19/12/2020 tại thị trường thế giới đang quay đầu giảm nhẹ, nhưng không đáng kể khi chứng khoán bắt đầu tăng.
Giá vàng hôm nay 19/12 tại thị trường trong nước dường như không đổi, vẫn duy trì quanh ngưỡng 55 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 18/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,95 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,05 - 55,57 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 19/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,05 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 19/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 19/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.000 | 55.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.000 | 55.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.000 | 55.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.000 | 54.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.000 | 54.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.650 | 54.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.812 | 53.812 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.917 | 40.917 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.839 | 31.839 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.816 | 22.816 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.500 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.020 | 55.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.520 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 18/12/2020. Nguồn : SJC