Giá vàng hôm nay 17/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 17/12 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.864,30 - 1.865,30 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 2 giảm 0,50 USD xuống 1.854,10 USD/ounce. Giá vàng thế giới đêm 16/12 cao hơn khoảng 22,1% (336 USD/ounce) so với đầu năm 2020.
Giá vàng gần như ổn định và đi ngang sau kết luận của cuộc họp Ủy ban Thị trường Mở của Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (FOMC) cho biết có khả năng sẽ không có sự thay đổi về lãi suất của Hoa Kỳ cho đến ít nhất là năm 2023.
Fed tuyên bố không thay đổi lãi suất của Hoa Kỳ như dự kiến và đang duy trì lãi suất cơ bản ở mức gần bằng 0%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 17/12/2020 tại thị trường thế giới ít biến động, giảm nhẹ sau thông tin mới từ FOMC.
Giá vàng hôm nay 17/12 tại thị trường trong nước tăng khoảng 200 - 250 nghìn đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra. Hiện, giá vàng trong nước tiếp tục duy trì ngưỡng 55 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 16/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,70 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,90 - 55,42 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 17/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 54,90 - 55,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 17/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 17/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 Lượng - 10 Lượng | 54.900 | 55.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.900 | 55.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.900 | 55.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.900 | 54.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.900 | 54.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.550 | 54.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.713 | 53.713 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.842 | 40.842 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.781 | 31.781 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.775 | 22.775 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.420 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.420 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.420 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.420 |
Huế | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.430 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 54.880 | 55.420 |
Cần Thơ - Miền Tây | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.400 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.400 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.400 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.450 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 54.900 | 55.420 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 54.880 | 55.420 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 54.880 | 55.420 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 54.880 | 55.420 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 54.880 | 55.420 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 16/12/2020. Nguồn : SJC