Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 23/6
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/6 trên sàn Kitco (tính đến 9h30) giao dịch ở mức 1.780,8 - 1.781,3 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm nhẹ 4,6 USD/ounce; ở mức 1.778,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm nhẹ và biến động quanh ngưỡng 1780 USD/ounce trước những bình luận rất được mong đợi từ giám đốc ngân hàng trung ương Mỹ vào chiều qua.
Thị trường chứng khoán toàn cầu tiếp tục biến động trái chiều. Trong đó, cổ phiếu châu Á chủ yếu tăng và cổ phiếu châu Âu hầu hết yếu hơn.
Thị trường vàng toàn cầu đang chứng kiến những tác động từ bên ngoài. Cụ thể, Giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex yếu hơn và giao dịch quanh mức 72,65 USD/thùng sau khi chạm mức cao nhất trong 2,5 năm là 73,36 USD. Ngoài ra, chỉ số đồng USD đang giảm nhẹ.
Hiện tại, lợi tức trên trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn hiện đang ở mức 1,5%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/6/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.780 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 23/6
Giá vàng hôm nay 23/6 tại thị trường trong nước không đổi so với cuối phiên hôm qua. Hiện giá vàng trong nước đang giao dịch quanh ngưỡng 57,00 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,45 - 57,02 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,45 - 56,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 23/6/2021 (lúc 9h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,45 - 57,00 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 23/6
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 23/6/2021 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.450 | 57.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.450 | 57.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.450 | 57.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.600 | 52.200 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.600 | 52.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.200 | 51.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.386 | 51.386 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.079 | 39.079 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.411 | 30.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.794 | 21.794 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.420 | 57.030 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.430 | 57.020 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.000 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.470 | 57.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.450 | 57.020 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.430 | 57.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.430 | 57.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.430 | 57.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.430 | 57.020 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 23/6/2021 lúc 9h30