Dự báo giá vàng hôm nay 25/10
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng hôm nay 25/10 trên sàn Kitco (lúc 6h30 theo giờ VN) đang giao dịch ở mức 1.794,7 - 1.795,2 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 8,90 USD; ở mức 1.792,10 USD/ounce.
Giá vàng thế giới có phiên đầu tuần tăng nhẹ đúng như dự báo của các nhà phân tích. Lý do thị trường vàng thế giới tiếp tục tăng được cho là do tình hình lạm phát đang tăng ở nhiều quốc gia.
Tuy nhiên, việc chỉ số USD index ổn định và lợi suất trái phiếu kho bạc 10 năm của Mỹ liên tiếp tăng (trước thông tin Fed sẽ thắt chặt chính sách trong tháng 11 và 12 tới) đang cản trở đà tăng của vàng.
Thị trường chứng khoán, vốn đang giao dịch gần mức cao kỷ lục, cũng là nơi cạnh tranh mạnh mẽ đối với vàng.
Tuần qua, thị trường vàng thế giới biến động mạnh khi tăng giảm ở biên độ lớn và khó dự đoán. Như đã đề cập ở bài trước, phần lớn các nhà phân tích đều tin tưởng giá vàng sẽ tăng và tỷ lệ người tin giá vàng giảm là rất ít.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 25/10/2021 (lúc 6h30) tại thị trường thế giới đang giao dịch quanh mức 1.795 USD/ounce.
Dự báo giá vàng trong nước hôm nay
Chốt phiên giao dịch ngày hôm qua 24/10, giá vàng trong nước đang duy trì trên ngưỡng 58 triệu đồng/lượng. Tuần qua, giá vàng trong nước biến động trái chiều, điều chỉnh trong khoảng 30.000 - 200.000 đồng/kg.
Hiện tại, giá vàng SJC đang niêm yết tại Hà Nội với mức 57,55 - 58,27 triệu đồng/kg (mua vào - bán ra).
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu đang niêm yết ở mức 57,57 - 58,09 triệu đồng/lượng (mua - bán).
Giá vàng DOJI hiện đang niêm yết tại Hà Nội với mức 57,40 - 58,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang giao dịch ở mức 57,55 - 58,10 triệu đồng/lượng (mua-bán).
Giá vàng PNJ duy trì giao dịch ở mức 57,55 - 58,15 triệu đồng/lượng (mua - bán).
Giá vàng trong nước thường biến động theo thị trường thế giới. Do đó, dự báo giá vàng hôm nay 25/10 tại thị trường trong nước có thể sẽ tăng nhẹ ở những phiên đầu.
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K SJC chốt phiên ngày 24/10/2021. Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 57.550 | 58.250 |
Vàng SJC 5 chỉ | 57.550 | 58.270 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 57.550 | 58.280 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.150 | 51.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.150 | 51.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.750 | 51.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.840 | 51.040 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.816 | 38.816 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.207 | 30.207 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.648 | 21.648 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 57.550 | 58.270 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 57.550 | 58.270 |
Bảng giá vàng giá vàng 9999, 24K 18K 14K 10K SJC cuối phiên hôm qua 24/10/2021