Dự báo giá vàng hôm nay 26/1
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng hôm nay 26/1 trên sàn Kitco (lúc 7h00 theo giờ VN) đang giao dịch ở mức 1.848,8 - 1.849,3 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên hôm qua tăng 4,70 USD/ounce; lên mức 1.847,90 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay đang giảm về dưới mức 1.850 USD/ounce khi đồng USD cùng lãi sất kho bạc tăng trở lại giữa bối cảnh lo ngại về khả năng Fed thắt chặt chính sách tiền tệ với tốc độ nhanh hơn; và tình hình địa chính trị tiếp tục leo thang.
Ông Giovanni Staunovo, Nhà phân tích của UBS cho biết: "Mặc dù Fed có khả năng sẽ tuyên bố bắt đầu chu kỳ tăng lãi suất của Mỹ trong tuần này, nhưng giá vàng vẫn tiếp tục giữ vững”.
Trước đó, thị trường vàng có thời điểm tăng nhanh lên sát mức 1.855 USD/ounce.
Fed dự kiến sẽ phát tín hiệu vào hôm thứ Tư ngày 26/1 rằng, họ có kế hoạch tăng lãi suất vào tháng 3/2022 và cung cấp thông tin chi tiết về mức độ tích cực của ngân hàng trung ương. Lãi suất tăng làm tăng chi phí cơ hội của việc nắm giữ vàng không sinh lời.
BofA Global Research cho biết: “Tăng lãi suất dần dần, đi kèm với lạm phát giảm, tăng trưởng kinh tế ổn định và thị trường ổn định có thể là kịch bản lý tưởng cho chính sách tiền tệ của Mỹ, nhưng đây là một con đường khó đi tiếp”.
Rủi ro của một sai lầm chính sách là cao và sự biến động vốn chủ sở hữu ngày càng tăng có xu hướng hỗ trợ các nơi trú ẩn an toàn được nhận thức, bao gồm cả vàng.
Theo tỷ giá quy đổi đồng USD/VNĐ của Vietcombank hôm nay là 22.780, giá vàng thế giới tương đương 50,41 triệu đồng/lượng; thấp hơn 12,19 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 26/1/2022 (lúc 7h00) tại thị trường thế giới đang giao dịch quanh mức 1.849 USD/ounce.
Dự báo giá vàng trong nước hôm nay
Chốt phiên giao dịch ngày hôm qua, giá vàng trong nước tiếp tục tăng mạnh từ 110 - 300 ngàn đồng/lượng so với đầu phiên; và đang dần tiến về mốc 63 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Hà Nội chốt phiên niêm yết ở mức 61,90 - 62,57 triệu đồng/kg (mua vào - bán ra); tăng 150 ngàn đồng/lượng ở 2 chiều mua và bán so với đầu phiên.
Giá vàng DOJI chốt phiên giao dịch ở mức 61,95 - 62,55 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 250 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán so với đầu phiên.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý chốt phiên đồng loạt tăng mạnh 200.000 đồng/lượng ở chiều mua và 300 ngàn đồng/lượng ở chiều bán; niêm yết ở mức 61,95 - 62,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu so với đầu phiên tăng 110 ngàn đồng/lượng ở 2 chiều mua và bán; chốt phiên niêm yết ở mức 61,97 - 62,55 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Còn giá vàng PNJ chốt phiên tăng mạnh 300 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán so với đầu phiên; niêm yết ở mức 61,90 - 62,50 triệu đồng/lượng (mua - bán).
Giá vàng trong nước thường biến động theo thị trường thế giới. Do đó, dự báo giá vàng hôm nay 26/1 tại thị trường trong nước có thể sẽ tiếp tục tăng ở những phiên đầu và sau đó sẽ là xu hướng giảm.
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K SJC cuối phiên ngày hôm qua 25/1/2022. Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 61.900 | 62.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 61.900 | 62.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 61.900 | 62.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.550 | 54.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.550 | 54.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.350 | 54.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.415 | 53.515 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.692 | 40.692 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.664 | 31.664 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.691 | 22.691 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 61.900 | 62.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 61.900 | 62.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 61.900 | 62.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 61.900 | 62.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 61.870 | 62.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 61.880 | 62.570 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 61.900 | 62.550 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 61.900 | 62.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 61.900 | 62.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 61.920 | 62.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 61.900 | 62.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 61.880 | 62.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 61.880 | 62.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 61.880 | 62.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 61.880 | 62.570 |
Bảng giá vàng giá vàng 9999, 24K 18K 14K 10K SJC chốt phiên hôm qua 25/1/2022