Giá vàng hôm nay 26/10/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 26/10 (tính đến 7h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1901.10 - 1902.10 USD/ounce.
Kết quả cuộc khảo sát giá vàng hàng tuần của Kitco News cho thấy đa số chuyên gia và nhà đầu tư tin rằng vàng sẽ tăng. Điều này đã diễn ra vào tuần trước đó nhưng căn cứ vào tỷ lệ bầu chọn, có thể thấy niềm tin vàng tăng giá đã sụt giảm.
Gói kích thích kinh tế mới chưa có thỏa thuận tiếp theo đã khiến các nhà đầu tư chuyển sang đầu tư vào đồng USD, hàng hóa cũng neo giá theo đồng USD, như vàng, trở nên đắt hơn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 26/10/2020 tại thị trường thế giới ít biến động, duy trì quanh ngưỡng 1.900 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 26/10 tại thị trường trong nước duy trì quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng. Tuần qua, giá vàng trong nước tăng giảm đan xen nhưng chỉ diễn ra trong biên độ hẹp nên vẫn dậm chân tại chỗ. Hai phiên giao dịch cuối tuần, thị trường vàng tiếp tục ảm đạm với biên độ giao dịch khá hẹp.
Cuối phiên giao dịch ngày 24/10, Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,35 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,92 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,20 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 7h30, giá vàng hôm nay 26/10/2020 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,85 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 26/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 26/10/2020 (tính đến 7h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.400 | 53.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.400 | 54.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.900 | 53.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.069 | 53.069 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.354 | 40.354 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.402 | 31.402 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.503 | 22.503 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.840 | 56.370 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.380 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.400 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 26/10/2020 lúc 7h30. Nguồn : SJC