Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 26/6
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 26/6 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.781,5 - 1.782,0 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 7 USD/ounce, lên mức 1.781,5 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hồi phục nhẹ ở phiên giao dịch cuối tuần trong bối cảnh đồng USD suy yếu và chính quyền ông Joe Biden sắp bơm thêm tiền vào nền kinh tế.
Joe Biden thông báo đã đạt thỏa thuận với một nhóm nghị sỹ lưỡng đảng về kế hoạch đầu tư cho cơ sở hạ tầng. Dù mức tăng không nhiều nhưng vàng đang hướng tới tuần tăng giá đầu tiên trong tháng qua.
Đồng USD có xu hướng giảm tiếp khi các nhà đầu tư đánh cược lạm phát của Mỹ sẽ ở mức cao trong một thời gian dài. Trước đó, nhiều chuyên gia lo lắng trước dự báo tình hình lạm phát sẽ còn tiếp tục kéo dài.
Như vậy, giá vàng hôm nay 26/6/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.781 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 26/6
Giá vàng hôm nay 26/6 tại thị trường trong nước tăng nhẹ theo đà tăng của thế giới. Hiện giá vàng trong nước tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng, ở ngưỡng 57,10 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,50 - 57,12 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,50 - 57,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 26/6/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,50 - 57,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 26/6
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 26/6/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.500 | 57.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.500 | 57.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.500 | 57.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.550 | 52.150 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.550 | 52.250 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.150 | 51.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.337 | 51.337 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.041 | 39.041 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.382 | 30.382 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.774 | 21.774 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.470 | 57.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.120 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.100 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.520 | 57.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.120 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 26/6/2021 lúc 8h30