Giá vàng hôm nay 27/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 27/12 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.878,70 - 1.879,70 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giao ngay chốt phiên cuối tuần tại Mỹ tăng 7,8 USD; lên 1.878,7 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 1/2021 trên sàn Comex New York tăng 6,5 USD lên 1.882,1 USD/ounce.
Thị trường vàng thế giới đang bước vào kỳ nghỉ Giáng sinh, sau khi đóng cửa giao dịch tuần ở mức 1.878 USD/ounce. Xu hướng tăng dài hạn chưa bị phá vỡ nhờ giá vẫn vững trên đường trung bình động 200 ngày, ở mức 1.819 USD/ounce.
Ngoài ra, vàng còn đươc hỗ trợ bởi sự đi xuống của đồng USD, và tiếp tục đi lên sau thông tin nước Anh xuất hiện chủng covid-19 mới.
Theo dự báo, vàng sẽ trở lại xu hướng tăng vào năm 2021 với mức kháng cự gần mức cao kỷ lục là 2.072,5 USD/ounce.
Như vậy, giá vàng hôm nay 27/12/2020 tại thị trường thế giới vẫn chưa thể vượt lên ngưỡng 1.900 USD/ounce, xu hướng tăng sẽ tiếp tục diễn ra vào năm 2021.
Giá vàng hôm nay 27/12 tại thị trường trong nước đang dần áp sát ngưỡng 56 triệu đồng/lượng. Giá vàng trong nước chủ yếu biến động về giá, nhưng tốc độ điều chỉnh giá mua - bán vàng SJC không bằng thế giới.
Cuối phiên giao dịch ngày 25/12, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,25 - 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,30 - 55,82 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 27/12/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,30 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 27/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 27/12/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.300 | 55.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.300 | 55.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.300 | 55.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.400 | 54.950 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.400 | 55.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.050 | 54.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.208 | 54.208 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.217 | 41.217 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.072 | 32.072 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.983 | 22.983 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.270 | 55.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.820 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.800 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.320 | 55.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.820 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 25/10/2020.