Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 25/12
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 25/12 đạt ngưỡng 1.879 USD/ounce, tăng thêm 6 USD/ounce so với phiên trước kỳ nghỉ lễ Giáng sinh.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng trong bối cảnh Mỹ đang có ý định nâng gói hỗ trợ tài chính lên 2.000 tỉ USD nhằm nhanh chóng vực dậy nền kinh tế bị thiệt hại do Covid-19.
Trong khi, số đơn xin trợ cấp thất nghiệp giảm và số đơn đặt hàng lâu dài theo Mỹ công bố đang tăng, nhưng chi tiêu tiêu dùng đang giảm.
Như vậy, giá vàng hôm nay 25/12/2020 tại thị trường thế giới đang đóng cửa nhân dịp lễ Giáng sinh, giao dịch quanh ngưỡng 1.870 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 25/12
Giá vàng hôm nay 25/12 tại thị trường trong nước quay đầu hồi phục nhẹ, tiếp tục duy trì quanh ngưỡng 55,50 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 24/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,20 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng mạnh 150.000 đồng cả 2 chiều.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,30 - 55,82 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 50.000 đồng cả 2 chiều.
Giá vàng hôm nay 25/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,30 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 25/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 25/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.300 | 55.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.300 | 55.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.300 | 55.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.350 | 54.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.350 | 55.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.000 | 54.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.158 | 54.158 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.179 | 41.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.043 | 32.043 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.962 | 22.962 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.270 | 55.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.820 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.800 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.320 | 55.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.820 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 24/12/2020. Nguồn : SJC