Giá vàng thế giới hôm nay 24/12
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 24/12 đóng cửa dịp lễ Giáng sinh. Giá vàng đang đi ngang khi thanh khoản giảm trước kỳ nghỉ Giáng sinh kéo dài và đóng cửa ở mức 1872.8 - 1873.8 USD/ ounce.
Các nhà đầu tư hiện đang theo dõi những diễn biến mới của dịch COVID-19 và các biện pháp tránh dịch của các quốc gia trong lễ Giáng sinh và đón năm mới sắp tới.
Hiện nhiều nước đang áp dụng các biện pháp khá mạnh, một số nơi phong tỏa khi dịch COVID-19 lan rộng với tốc độ chóng mặt và biến chủng mới từ Anh gây lo ngại.
Như vậy, giá vàng hôm nay 24/12/2020 tại thị trường thế giới đang đóng cửa nhân dịp lễ Giáng sinh, giao dịch quanh ngưỡng 1.870 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 24/12
Giá vàng hôm nay 24/12 tại thị trường trong nước quay đầu hồi phục nhẹ, tiếp tục duy trì quanh ngưỡng 55,50 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 23/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,10 - 55,62 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 50.000 đồng chiều mua.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,10 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 100.000 đồng cả 2 chiều.
Giá vàng hôm nay 24/12/2020 (tính đến 7h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,10 - 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 24/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 24/12/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.100 | 55.600 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.100 | 55.620 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.100 | 55.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.250 | 54.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.250 | 54.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.900 | 54.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.059 | 54.059 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.104 | 41.104 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.985 | 31.985 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.920 | 22.920 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.070 | 55.630 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
CẦN THƠ - MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.600 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.600 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.600 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.120 | 55.650 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.100 | 55.620 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.080 | 55.620 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24K, vàng 18K, vàng 14K, vàng 10K cuối phiên giao dịch ngày 23/12/2020