Giá vàng hôm nay 28/10/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 28/10 (tính đến 7h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1905.1 - 1906.1 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay ổn định hơn một chút nhờ sự hỗ trợ khiêm tốn đến từ chỉ số đô la Mỹ suy yếu. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm nhẹ 1 USD xuống 1.904,70 USD/ ounce.
Nhưng kim loại quý cũng không biến động nhiều, dường như đang yên ắng trước sự kiện được cho là quan trọng nhất trong năm giao dịch - cuộc bầu cử ở Hoa Kỳ trong một tuần nữa.
Thị trường toàn cầu vẫn tiềm ẩn sự hỗn loạn khi đại dịch Covid-19 đang gia tăng ở nhiều nơi trên thế giới.
Như vậy, giá vàng hôm nay 28/10/2020 tại thị trường thế giới đang duy trì quanh ngưỡng 1900 USD/ounce, nhiều nhà đầu tư đang chờ đợi cuộc bầu cử tổng thống kết thúc.
Giá vàng hôm nay 28/10 tại thị trường trong nước quay đầu giảm 100.000 đồng/lượng, nhưng vẫn giữ quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 27/10, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,95 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 50 đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Công ty SJC (TP.HCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,90 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm trở lại 100 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu phiên 27/10.
Giá vàng hôm nay 28/10/2020 (tính đến 7h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,90 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 28/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 28/10/2020 (tính đến 7h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.900 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.900 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.900 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.430 | 53.930 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.430 | 54.030 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.930 | 53.630 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.099 | 53.099 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.377 | 40.377 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.419 | 31.419 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.516 | 22.516 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.370 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.370 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.890 | 56.370 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.370 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.380 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.370 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.350 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.350 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.350 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.400 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.370 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.370 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.370 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.370 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.880 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 27/10/2020. Nguồn : SJC