Giá vàng hôm nay 27/10/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 27/10 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1902.4 - 1903.4 USD/ounce.
Các kim loại quý đã bị hạn chế mua vào để bắt đầu tuần giao dịch, khi chỉ số đô la Mỹ phục hồi. Giá vàng tương lai ổn định hơn một chút, giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 1,40 USD ở 1906,50 USD.
Ở phiên giao dịch ngày hôm qua 26/10, giá vàng thế giới có thời điểm từ mức 1904 USD/ounce lao thẳng xuống 1890 USD/ounce, giảm đến 14 USD/ ounce nhưng sau đó quay đầu tăng trở lại.
Các cuộc thảo luận về gói kích thích Covid-19 gần đây giữa các đảng viên Dân chủ và Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã không đạt được thỏa thuận, trong khi chỉ còn hơn một tuần nữa là đến cuộc bầu cử Mỹ.
Như vậy, giá vàng hôm nay 27/10/2020 tại thị trường thế giới tăng giảm liên tục và mất phương hướng, hồi phục sau khi có quyết định dừng thảo luận gói hỗ trợ đợi bầu cử tổng thống kết thúc.
Giá vàng hôm nay 27/10 tại thị trường trong nước tăng theo giá vàng thế giới, đang tăng nhẹ 50.000 đồng/lượng cả 2 chiều mua vào và bán ra.
Cuối phiên giao dịch ngày 26/10, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 50.000 đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu phiên.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,85 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 50 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Tính đến 6h30, giá vàng hôm nay 27/10/2020 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,85 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 27/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 27/10/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.460 | 53.960 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.460 | 54.060 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.960 | 53.660 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.129 | 53.129 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.399 | 40.399 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.437 | 31.437 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.528 | 22.528 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.840 | 56.370 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.380 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.400 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 26/10/2020. Nguồn : SJC