Giá vàng hôm nay 28/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 28/12 (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.885,50 - 1.886,50 USD/ounce. Giá vàng kì hạn tháng 2 trên sàn Comex hiện đang giao dịch ở mức 1.882,50 USD/ounce.
Nhiều khả năng gói đầu tư sẽ sử dụng vào tuần cuối cùng của năm sẽ hỗ trợ giá vàng tăng trong tuần tới. Ngoài ra, các nhà đầu tư cũng đang chờ đợi các sự kiện sắp diễn ra sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng.
Bao gồm: Niềm tin của người tiêu dùng Mỹ được công bố vào vào thứ Ba (29/12); Doanh số bán nhà tại Mỹ dự kiến được phát hành vào thứ Tư (30/12).
Theo dự báo, vàng sẽ trở lại xu hướng tăng vào năm 2021 với mức kháng cự gần mức cao kỷ lục là 2.072,5 USD/ounce. Từ góc độ mùa vụ, giá vàng cũng có xu hướng tăng tốt vào cuối tháng 12 và đầu tháng 1.
Như vậy, giá vàng hôm nay 28/12/2020 tại thị trường thế giới vẫn chưa thể vượt lên ngưỡng 1.900 USD/ounce, xu hướng tăng được cho sẽ diễn ra vào tuần cuối tháng 12 và đầu tháng 1.
Giá vàng hôm nay 28/12 tại thị trường trong nước tăng thêm 100.000 đồng, đưa giá vàng trong nước đang dần áp sát ngưỡng 56 triệu đồng/lượng
Tính đến 8h30 hôm nay 28/12, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,25 - 55,95 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 100 ngàn đồng chiều bán ra
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,40 - 55,92 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 100 ngàn đồng cả 2 chiều mua và bán so với tuần trước.
Như vậy, giá vàng hôm nay 28/12/2020 (tính đến 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,40 - 55,90 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 28/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 28/12/2020 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.400 | 55.900 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.400 | 55.920 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.400 | 55.930 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.600 | 55.150 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.600 | 55.250 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.250 | 54.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.406 | 54.406 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.367 | 41.367 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.189 | 32.189 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.066 | 23.066 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.400 | 55.920 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.400 | 55.920 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.400 | 55.920 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.400 | 55.920 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.370 | 55.930 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.920 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.400 | 55.900 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.400 | 55.900 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.400 | 55.900 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.420 | 55.950 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.400 | 55.920 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.920 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.920 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.920 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.920 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 28/10/2020 lúc 8h30.