Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 29/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 29/1 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.842,90 - 1.843,10 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 đang giảm 8,00 USD xuống 1.836,90 USD/ounce.
Đồng USD quay đầu giảm trở lại cũng là yếu tố tác động tích cực lên giá vàng. Trước đó, đồng bạc xanh đã tăng lên mức cao nhất trong hơn 1 tuần.
Theo dự báo, giá vàng có xu hướng tăng nhanh trở lại trong bối cảnh thế giới bất ổn và đồng USD khó duy trì đà hồi phục. Ngoài ra, chính sách nới lỏng tiền tệ của Mỹ sẽ có xu hướng ảnh hưởng mạnh tới lãi suất trái phiếu chính phủ, và đồng USD.
Như vậy, giá vàng hôm nay 29/1/2021 tại thị trường thế giới giảm sâu về ngưỡng 1.835 USD/ounce trước tình hình đồng USD tăng mạnh.
Giá vàng trong nước hôm nay 29/1
Giá vàng hôm nay 29/1 tại thị trường trong nước ít thay đổi. Hiện, giá vàng trong nước vẫn duy trì ở ngưỡng 56,65 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay 29/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,05 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,05 - 56,57 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 29/1/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,05 - 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 29/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 29/1/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.150 | 56.650 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.150 | 56.670 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.150 | 56.680 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.400 | 54.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.400 | 55.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.000 | 54.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.158 | 54.158 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.179 | 41.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.043 | 32.043 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.962 | 22.962 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.670 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.670 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.670 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.670 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.120 | 56.680 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.130 | 56.670 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.650 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.650 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.650 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.170 | 56.700 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.150 | 56.670 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.130 | 56.670 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.130 | 56.670 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.130 | 56.670 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.130 | 56.670 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 29/1/2021 lúc 8h30