Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 27/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 27/1 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.848,20 - 1.848,70 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 đang giảm 3,7 USD ở mức 1.848,20 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm ngay đầu phiên sáng trước thông tin về cuộc họp hai ngày của Ủy ban Thị trường Mở (FOMC) của Cục Dự trữ Liên bang bắt đầu vào sáng thứ Ba và kết thúc vào chiều thứ Tư với một tuyên bố và cuộc họp báo của Chủ tịch Fed Powell.
Liên hợp quốc dự báo kinh tế thế giới sẽ chỉ tăng trưởng 4,7% trong năm 2021, sau khi giảm 4,3% trong năm 2020 do đại dịch Covid-19.
Giới đầu tư tiếp tục đánh cược vào khả năng đồng bạc xanh suy yếu sau khi bà Janet Yellen được Thượng viện Mỹ thông qua đề cử giữ cương vị Bộ trưởng Tài chính Mỹ, trở thành thành viên chính thức thứ ba trong nội các của chính quyền tân Tổng thống Joe Biden.
Như vậy, giá vàng hôm nay 27/1/2021 tại thị trường thế giới về ngưỡng 1.848 USD/ounce trước tình hình chính trị ở Mỹ có một số thay đổi, cùng tình hình Covid-19.
Giá vàng trong nước hôm nay 27/1
Giá vàng hôm nay 27/1 tại thị trường trong nước quay đầu giảm nhẹ 50 ngàng đồng, về ngưỡng 56,55 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay 27/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,15 - 56,65 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,05 - 56,57 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 27/1/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,05 - 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 27/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất ngày hôm nay 27/1/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.050 | 56.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.050 | 56.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.050 | 56.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.600 | 55.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.600 | 55.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.200 | 54.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.356 | 54.356 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.329 | 41.329 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.160 | 32.160 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.046 | 23.046 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.550 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 27/1/2021 lúc 8h30
Xem thêm bảng giá vàng cuối phiên giao dịch ngày 26/1/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.100 | 56.600 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.100 | 56.620 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.100 | 56.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.700 | 55.200 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.700 | 55.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.300 | 55.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.455 | 54.455 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.404 | 41.404 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.218 | 32.218 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.087 | 23.087 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.100 | 56.620 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.100 | 56.620 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 26/1/2021