Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 26/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 26/1 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.854,70 - 1.855,20 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 0,60 USD ở mức 1.856,70 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đêm 25/1 cao hơn khoảng 22,6% (345 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Hiện, giá vàng đầu phiên sáng đang quay đầu giảm nhẹ.
Giá vàng trên thị trường quốc tế tăng trong bối cảnh nhu cầu vàng vật chất có xu hướng tăng lên dịp Tết của một số nước châu Á. Nỗi lo về lạm phát cũng kéo giá mặt hàng kim loại quý đi lên.
Vàng có dấu hiệu bứt phá khi giới đầu tư kỳ vọng vào gói kích thích kinh tế mới của Mỹ, qua đó giúp nền kinh tế lớn nhất thế giới phục hồi từ cuộc khủng hoảng Covid-19.
Vàng cũng được hưởng lợi từ sức cầu vàng vật chất ở vào thời điểm cận Tết Nguyên tại Trung Quốc và Singapore.
Như vậy, giá vàng hôm nay 26/1/2021 tại thị trường thế giới biến động nhẹ, duy trì quanh ngưỡng 1.855 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 26/1
Giá vàng hôm nay 26/1 tại thị trường trong nước không đổi so với hôm qua, vẫn ở ngưỡng 56,5 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay 26/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,10 - 56,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,05 - 56,57 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua.
Hiện, giá vàng hôm nay 26/1/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,05 - 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 26/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất ngày hôm nay 26/1/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.050 | 56.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.050 | 56.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.050 | 56.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.700 | 55.250 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.700 | 55.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.350 | 55.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.505 | 54.505 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.442 | 41.442 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.247 | 32.247 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.108 | 23.108 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.550 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 26/1/2021 lúc 8h30