Giá vàng hôm nay 29/12/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 29/12 (tính đến 7h30) giao dịch ở mức 1875,4 - 1876,4 USD/ounce. Giá vàng thế giới kỳ hạn tháng 2 giảm 2,4 USD xuống 1880,9 USD.
Các chỉ số chứng khoán Hoa Kỳ đạt mức cao kỷ lục và sự phục hồi của đồng USD Mỹ đã khiến giá vàng quay đầu giảm.
Cụ thể, thị trường chứng khoán toàn cầu tăng bởi thông tin ông Donald Trump vào cuối tuần đã bất ngờ ký dự luật viện trợ Covid-19 mà Quốc hội Hoa Kỳ đã đồng ý ngay trước Giáng sinh. Dự luật cung cấp các khoản thanh toán trực tiếp cho người Mỹ và cũng cho các doanh nghiệp Mỹ vay.
Ngoài ra, các nhà giao dịch và nhà đầu tư cũng lạc quan hơn khi vaccine Covid-19 tiếp tục được tung ra ở Mỹ và Châu Âu. Nhưng cũng khá e ngại với các quốc gia ngoài khu vực có lể tiếp tục lây lan trong tết Dương lịch sắp tới.
Như vậy, giá vàng hôm nay 29/12/2020 tại thị trường thế giới quay đầu giảm nhẹ, đưa giá vàng thế giới về ngưỡng 1,875 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 29/12 tại thị trường trong nước quay đầu giảm sâu, đẩy giá vàng trong nước quay về ngưỡng 55,7 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 28/12, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,25 - 55,95 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,25 - 55,77 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm sâu 200.000 đồng ở cả 2 chiều mua và bán.
Như vậy, giá vàng hôm nay 29/12/2020 (tính đến 7h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,25 - 55,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 29/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 29/12/2020 (tính đến 7h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.250 | 55.750 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.250 | 55.770 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.250 | 55.780 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.600 | 55.150 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.600 | 55.250 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.250 | 54.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.406 | 54.406 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.367 | 41.367 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.189 | 32.189 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.066 | 23.066 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.770 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.770 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.770 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.770 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.220 | 55.780 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.770 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.750 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.750 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.750 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.270 | 55.800 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.250 | 55.770 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.770 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.770 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.770 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.230 | 55.770 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 28/10/2020.