Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 29/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 29/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.788,1 - 1.788,6 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 5,7 USD, lên mức 1.781,5 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tăng nóng thêm so với phiên trước, sau khi giảm sâu ở ngày hôm qua. Thị trường vàng thế giới giảm sâu vào ngày hôm qua sau thông tin Fed không đưa ra thay đổi nào đối với chính sách tiền tệ của Mỹ, và đồng USD tăng nhẹ, lãi suất trái phiếu hồi phục.
Tuy nhiên, việc lạm phát tiếp tục tăng lên cùng tình hình dịch Covid-19 diễn biến phức tạp ở nhiều nơi (nhất là Ấn Độ) đã giúp thị trường vàng hôm nay hồi phục trở lại.
Như vậy, giá vàng hôm nay 29/4/2021 tại thị trường thế giới tăng nóng trở lại, lên mức 1.788 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 29/4
Giá vàng hôm nay 29/4 tại thị trường trong nước tiếp tục tăng nóng.Việc tăng thêm 150 ngàn đồng/lượng đã đưa giá vàng trong nước đạt mốc 55,8 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 27/4, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,45 - 55,82 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,40 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 29/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,45 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 29/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 29/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.450 | 55.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.450 | 55.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.450 | 55.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.200 | 52.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.200 | 52.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.800 | 52.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.980 | 51.980 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.529 | 39.529 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.761 | 30.761 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.045 | 22.045 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.420 | 55.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.800 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.820 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 29/4/2021 lúc 8h30