Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 5/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 5/3 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.689,3 - 1.689,8 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 giảm 13,8 USD, xuống mức 1.696,90 USD.
Giá vàng thế giới giảm ngay sau bài phát biểu của Chủ tịch Fed Jerome Powell tại hội nghị thượng đỉnh về việc làm. Theo bài phát biểu, ông không thấy lạm phát trở thành vấn đề dài hạn nhưng nó có thể chứng kiến sự tăng nhanh trong ngắn hạn; và lợi suất trái phiếu chính phủ sẽ tăng nhưng không kéo dài.
Ngoài ra, thông tin Tổng thống Mỹ Biden cho biết tất cả người Mỹ có nhu cầu sẽ được tiêm vaccine Covid-19 vào cuối tháng Năm tới, cũng tác động mạnh tới thị trường vàng.
Hôm qua, giá vàng thế giới có lúc lao dốc do lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ tăng trở lại và quỹ đầu tư vàng lớn nhất thế giới SPDR Gold Trust trở lại trạng thái bán ròng với 4,74 tấn vàng bán ra trong phiên hôm qua.
Việc các quỹ đầu tư liên tục xả hàng khiến tâm lý thị trường nhanh chóng bi quan.
Như vậy, giá vàng hôm nay 5/3/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục giảm, mất mốc 1.700 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 5/3
Giá vàng hôm nay 5/3 tại thị trường trong nước cũng giảm mạnh 150 ngàn đồng ngay phiên đầu giao dịch. Hiện, giá vàng trong nước đã mất mốc 56 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 5/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,45 - 55,87 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,35 - 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 5/3/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,45 - 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 5/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 5/3/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.450 | 55.850 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.450 | 55.870 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.450 | 55.880 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.500 | 53.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.500 | 53.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.200 | 52.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.376 | 52.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.829 | 39.829 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.994 | 30.994 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.212 | 22.212 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.870 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.870 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.870 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.870 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.420 | 55.880 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.870 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.850 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.850 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.850 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.470 | 55.900 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.870 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.870 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.870 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.870 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.430 | 55.870 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 5/3/2021 lúc 8h30