Dự báo giá vàng hôm nay
Dự báo giá vàng thế giới hôm nay 4/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 4/3 trên sàn Kitco (lúc 7h30) đang giao dịch ở mức 1.710,7 - 1.711,7 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 giảm 17,2 USD xuống 1.716,5 USD/ ounce
Giá vàng thế giới giảm do lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ tăng trở lại và thị trường chứng khoán toàn cầu ổn định. Trong phiên giao dịch trước đó (2/3), có thời điểm giá vàng còn xuống mức thấp nhất kể từ giữa tháng 6/2020 là 1.706,7 USD.
Yếu tố tác động chính tới giá vàng là lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ. Lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ đã tăng trở lại nhưng vẫn dưới mức cao nhất trong một năm xác lập vào tuần trước, trong khi thị trường chứng khoán toàn cầu và đồng USD tăng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 4/3/2021 tại thị trường thế giới đang có xu hướng giảm trước sự tăng trưởng của lợi suất trái phiếu.
Dự báo giá vàng trong nước hôm nay 4/3
Dự báo giá vàng hôm nay 4/3 tại thị trường trong nước sẽ có xu hướng giảm nhẹ theo đà giảm của thế giới. Hiện, giá vàng trong nước đang ở ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 3/3, giá vàng SJC đảo chiều, giảm trở lại ở cả chiều mua vào và bán ra tại hầu hết các hệ thống cửa hàng kinh doanh, được khảo sát vào lúc 18h15.
Cụ thể, tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, giá vàng SJC giảm đồng thời 150.000 đồng/lượng theo cả hai chiều mua vào và bán ra.
Tại Tập đoàn Doji, giá vàng SJC cuối phiên cũng đánh mất đà tăng vừa phục hồi. Theo đó, giá vàng ở chiều mua vào và bán ra giảm lần lượt là 250.000 đồng/lượng và 50.000 đồng/lượng.
Tương tự, tại Tập đoàn Phú Quý và hệ thống PNJ, giá vàng ở chiều mua vào và bán ra đồng loạt điều chỉnh giảm 200.000 đồng/lượng so với giá đầu phiên sáng nay.
Còn lại tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng trong nước cũng đã giảm thêm 170.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và 120.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Hiện giá vàng miếng SJC bán ra niêm yết ở mức 55,60 - 55,98 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng cuối phiên giao dịch ngày hôm qua 3/3/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.600 | 56.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.600 | 56.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.600 | 56.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.200 | 53.750 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.200 | 53.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.850 | 53.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.020 | 53.020 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.317 | 40.317 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.373 | 31.373 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.483 | 22.483 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.570 | 56.030 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.580 | 56.020 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.000 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.620 | 56.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.020 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.580 | 56.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.580 | 56.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.580 | 56.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.580 | 56.020 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 3/3/2021