Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 6/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 6/5 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.785,1 - 1.785,6 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 7,6 USD, lên mức 1.788,6 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng khi được hỗ trợ bởi tư thế kỹ thuật tăng nhẹ trong ngắn hạn và do giá dầu thô phục hồi, đạt mức cao nhất trong hai tháng.
Tuy nhiên, thị trường vàng đang chịu một số áp lực bán sau tin tức rằng Bộ Tài chính Mỹ cho biết họ có thể thực hiện các biện pháp bất thường để tài trợ cho chính phủ nếu giới hạn vay liên bang được khôi phục vào mùa hè này.
Trước đó, giá vàng toàn cầu giảm sốc khi Bộ trưởng Tài chính Mỹ và là cựu chủ tịch Fed - bà Janet Yellen cho rằng việc lãi suất cơ bản cần phải tăng đồng thời với chi tiêu mạnh tay của chính phủ để ngăn nền kinh tế phát triển quá nóng. Ngoài ra, đồng USD hồi phục đã ngăn cản giới đầu tư thu mua vàng để đầu cơ.
Như vậy, giá vàng hôm nay 6/5/2021 tại thị trường thế giới đang ở mức 1.785 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 6/5
Giá vàng hôm nay 6/5 tại thị trường trong nước tăng mạnh thêm 70 ngàn đồng/lượng, đưa giá vàng lên mức 55,73 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 6/5, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,38 - 55,75 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 70 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều.
Giá vàng miếng trong nước được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,38 - 55,73 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 6/5/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,38 - 55,73 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 6/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 6/5/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.380 | 55.730 |
Vàng SJC 5c | 55.380 | 55.750 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.380 | 55.760 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 51.700 | 52.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 51.700 | 52.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.300 | 52.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.485 | 51.485 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.154 | 39.154 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.469 | 30.469 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.836 | 21.836 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.750 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.750 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.750 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.750 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.350 | 55.760 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.360 | 55.750 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.730 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.730 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.730 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.400 | 55.780 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.380 | 55.750 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.360 | 55.750 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.360 | 55.750 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.360 | 55.750 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.360 | 55.750 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng 14K, vàng 10K hôm nay ngày 6/5/2021 lúc 8h30