Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 6/7
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 6/7 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.794,3 - 1.794,8 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 4,4 USD/ounce, lên mức 1.791,7 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tăng nhẹ thêm 2,3 USD/ounce so với phiên trước. Thị trường vàng toàn cầu tăng nhẹ khi đồng USD giảm nhẹ. Trước đó, giá vàng đi ngang khi các nhà đầu tư đang chờ đợi các thông tin mới nhất từ Fed.
Thị trường kim loại quý, cụ thể là vàng đang dần tiến sát lên ngưỡng 1.800 USD/ounce đúng như dự đoán của nhiều chuyên gia. Bởi theo các nhà phân tích, thị trường vàng sẽ hồi phục do tình hình thất nghiệp tại Mỹ (được công bố trước đó ít ngày) đã thể hiện sự gia tăng số lượng người thất nghiệp tại đây.
Như vậy, giá vàng hôm nay 6/7/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.794 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 6/7
Giá vàng hôm nay 6/7 tại thị trường trong nước đi ngang so với cuối phiên ngày hôm qua 5/7. Hiện, giá vàng trong nước đang duy trì ở mức 57,35 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,75 - 57,37 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên 4/7.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,75 - 57,35 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 6/7/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,75 - 57,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 6/7
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 6/7/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.750 | 57.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.750 | 57.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 c, 2 c | 56.750 | 57.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 c, 2 c, 5 c | 51.200 | 51.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.200 | 51.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.800 | 51.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.990 | 50.990 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.779 | 38.779 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.178 | 30.178 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.628 | 21.628 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.720 | 57.380 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.370 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.350 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.350 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.350 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.770 | 57.400 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.750 | 57.370 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.370 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.370 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.370 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.730 | 57.370 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 6/7/2021 lúc 8h30