Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 7/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 7/5 trên sàn Kitco (lúc 9h00) đang duy trì giao dịch ở mức 1.814,2 - 1.814,7 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng sốc 28,1 USD, lên mức 1.814,7 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tăng sốc, đạt mức cao nhất 10 tuần qua khi vượt lên mốc 1.814 USD/ounce.
Thị trường vàng toàn cầu tăng một phần bởi bức tranh kỹ thuật tích cực hơn cho cả hai, chỉ số USD Mỹ thấp hơn và lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ giảm một chút so với mức cao của tuần này.
Lo lắng về việc lạm phát toàn cầu ngày càng tăng đã trở thành vấn đề trong những tháng tới đang thúc đẩy việc mua vàng và bạc như một hàng rào chống lại áp lực lạm phát, khiến giá vàng càng tăng mạnh
Như vậy, giá vàng hôm nay 7/5/2021 tại thị trường thế giới đang ở mức 1.814 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 7/5
Giá vàng hôm nay 7/5 tại thị trường trong nước cũng đang đà tăng nóng theo thị trường thế giới. Hiện, giá vàng trong nước tăng thêm 150 - 200 ngàn đồng/lượng.
Tính đến 9h00 hôm nay ngày 7/5, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,48 - 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 150 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán. Tuy nhiên lại giảm 20.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều so với phiên giao dịch trước đó.
Còn giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,50 - 55,88 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 7/5/2021 (lúc 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,48 - 55,83 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 7/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 7/5/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.480 | 55.830 |
Vàng SJC 5c | 55.480 | 55.850 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.480 | 55.860 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 51.860 | 52.460 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 51.860 | 52.560 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.460 | 52.160 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.644 | 51.644 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.274 | 39.274 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.562 | 30.562 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.903 | 21.903 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.850 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.850 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.850 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.850 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.450 | 55.860 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.830 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.830 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.830 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.500 | 55.880 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.480 | 55.850 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.460 | 55.850 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng 14K, vàng 10K hôm nay ngày 7/5/2021 lúc 9h00