Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 4/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 4/1 trên sàn Kitco (tính đến 9h00) giao dịch ở mức 1.805,3 - 1.805,8 USD/ounce, giảm sâu 26,40 USD so với hôm qua. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 giảm 29,6 USD xuống 1.799 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục hồi phục và vẫn giữ trên mức 1.800 USD/ounce. Trước đó, giá vàng giảm sâu từ 1.827 xuống mức 1.800 USD/ounce do đồng USD tăng, thị trường chứng khoán ổn định và lãi suất trái phiếu giữ ở mức cao.
Một số nhà phân tích thị trường nhận định, các yếu tố có thể tác động trực tiếp đến giá vàng năm 2022 là lạm phát gia tăng, các ngân hàng trung ương kiềm chế các chính sách tiền tệ và toàn cầu vẫn đang chiến đấu với dịch bệnh.
Ngoài ra còn có các vấn đề địa chính trị kéo dài có thể ảnh hưởng đến tâm lý thị trường, chẳng hạn như việc Nga tăng cường quân đội ở biên giới Ukraine và “bong bóng” thị trường bất động sản của Trung Quốc.
Như vậy, giá vàng hôm nay 4/1/2022 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.805 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 4/1
Giá vàng hôm nay 4/1 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đồng loạt giảm mạnh từ 100 - 200 ngàn đồng/lượng, nhưng vẫn giữ trên mức 61,50 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 60,80 - 61,52 triệu đồng/kg (mua vào - bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở 2 chiều mua-bán.
Giá vàng PNJ giảm mạnh, đang niêm yết ở mức 60,80 - 61,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng DOJI ở Hà Nội đang giao dịch ở mức 60,75 - 61,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu đang niêm yết ở mức 60,86 - 61,43 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Còn giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 60,85 - 61,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 4/1/2022 (lúc 9h00) tại Công ty SJC (TP HCM) đang niêm yết ở mức 60,80 - 61,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 4/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 4/1/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 60.800 | 61.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 60.800 | 61.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 60.800 | 61.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.150 | 52.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.150 | 52.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.850 | 52.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.930 | 52.030 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.566 | 39.566 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.790 | 30.790 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.066 | 22.066 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 60.770 | 61.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 60.780 | 61.520 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.500 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 60.820 | 61.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 60.780 | 61.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 60.780 | 61.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 60.780 | 61.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 60.780 | 61.520 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 4/1/2022 lúc 9h00