Giá vàng hôm nay
Dự báo giá vàng thế giới
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 27/2 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.735,60 - 1.736,60 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 4 trên sàn Comex giao dịch lần cuối ở mức 1.725,30 USD/ounce, giảm 2,82% trong ngày.
Giá vàng thế giới bị ảnh hưởng lớn khi áp lực bán kỹ thuật đẩy nhanh đà giảm trên diện rộng và chạm mức thấp nhất trong 8 tháng.
Hiện giá vàng thế giới hướng đến tuần giảm thứ hai liên tiếp. Và dự báo giá vàng giảm trong ngắn hạn.
Việc lãi suất trái phiếu chính phủ chạm mức cao nhất kể từ khi đại dịch Covid-19 xuất hiện, đã nâng giá đồng USD, tạo áp lực cho vàng.
Tuy nhiên, Lạm phát tăng cao không chỉ hỗ trợ giá vàng mà còn đẩy lợi suất trái phiếu tăng lên, do đó làm tăng chi phí cơ hội giữ tài sản không sinh lời như vàng.
Bên cạnh đó, giá vàng giảm còn do áp lực bán ra tăng lên khi phân tích kỹ thuật cho thấy mặt hàng này rơi vào một xu hướng giảm trong ngắn hạn.
Như vậy, dự báo giá vàng hôm nay 27/2/2021 tại thị trường thế giới có thể tiếp tục giảm, nhưng chỉ là ngắn hạn.
Dự báo giá vàng trong nước
Dự báo giá vàng hôm nay 27/2 tại thị trường trong nước sẽ có xu hướng giảm theo đà giảm của thế giới.
Nhưng do chênh lệch giá vàng trong nước và thế giới đang cao nên mức giảm trong ngày hôm nay dự sẽ nhẹ hơn.
Cuối phiên giao dịch ngày hôm qua 26/2, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,95 - 56,37 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,75 - 56,25 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 27/2/2021 (lúc 7h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,95 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng cuối phiên giao dịch ngày hôm qua 26/2/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.950 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.950 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.950 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.000 | 53.700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.000 | 53.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.700 | 53.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.970 | 52.970 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.279 | 40.279 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.344 | 31.344 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.462 | 22.462 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.370 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.370 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.370 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.380 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.370 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.350 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.350 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.350 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.970 | 56.400 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.370 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.370 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.370 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.370 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 26/2/2021.