Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 25/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 25/2 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.798,6 - 1.799,1 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 giảm 9 USD xuống 1.797,20 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm mạnh do đồng USD hiện đang tăng lại trong bối cảnh lợi tức trái phiếu Mỹ vọt lên cao. Triển vọng kinh tế Mỹ được đánh giá tươi sáng.
Lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ tăng đang gây áp lực lên thị trường kim loại quý. Trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ chuẩn hiện đang có lợi suất gần 1,4% - mức cao nhất trong một năm.
Bên cạnh đó, giá vàng giảm còn do áp lực bán ra tăng lên khi phân tích kỹ thuật cho thấy mặt hàng này rơi vào một xu hướng giảm trong ngắn hạn.
Thị trường chứng khoán toàn cầu biến động trái chiều qua đêm, với cổ phiếu châu Á chủ yếu giảm và cổ phiếu châu Âu chủ yếu tăng.
Theo dự báo, mặc dù giá vàng giảm nhưng thông tin về gói hỗ trợ tài chính để kích thích kinh tế của Mỹ có thể sẽ hạn chế khả năng tăng giá của đồng USD và từ đó mở đường cho kim loại quý này lấy lại những gì đã mất.
Như vậy, giá vàng hôm nay 25/2/2021 tại thị trường thế giới giảm sâu, mất mốc 1.800 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 25/2
Giá vàng hôm nay 25/2 tại thị trường trong nước không có thay đổi ở phiên đầu giao dịch, vẫn đang duy trì mốc 56,5 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 25/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,05 - 56,52 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,00 - 56,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 25/2/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,05 - 56,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 25/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 25/2/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.050 | 56.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.050 | 56.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.050 | 56.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.200 | 54.700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.200 | 54.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.800 | 54.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.960 | 53.960 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.029 | 41.029 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.927 | 31.927 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.879 | 22.879 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.520 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.500 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.520 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 25/2/2021 lúc 8h30