Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 23/2
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/2 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.810,2 - 1.810,7 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới tương lai đã tăng trở lại sau khi chạm mức thấp nhất trong 8 tháng vào cuối tuần trước.
Thị trường chứng khoán thế giới hầu hết suy yếu qua đêm. Các chỉ số chứng khoán của Mỹ biến động trái chiều. Đồng USD giảm cùng giá Bitcoin giảm sâu đang tạo lợi thế cho giới đầu tư quay lại với vàng.
Giá vàng tăng còn do một số quỹ đầu tư vàng giảm mạnh động thái bán ra. Trong phiên gần đây, một số quỹ đầu tư đã chỉ còn bán ra vài tấn/phiên so với hàng chục tấn trong các phiên trước đó.
Tuy nhiên, lợi suất trái phiếu hiện ở mức cao kỷ lục trong vòng một năm qua là yếu tố cản trở đối với vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/2/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục hồi phục, quay lên trên ngưỡng 1.810 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 23/2
Giá vàng hôm nay 23/2 tại thị trường trong nước hồi phục,tăng mạnh lên mốc 56,55 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 23/2/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,05 - 56,57 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 250 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua 22/2.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,90 - 56,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 23/2/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,05 - 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 23/2
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 23/2/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.050 | 56.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.050 | 56.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.050 | 56.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.450 | 55.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.450 | 55.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.100 | 54.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.257 | 54.257 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.254 | 41.254 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.102 | 32.102 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.004 | 23.004 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.550 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.030 | 56.570 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 23/2/2021 lúc 8h30