Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 1/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 1/3 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.743,50 - 1.744,00 USD/ounce. Giá vàng giao tháng 4 cũng tăng 0,31% lên 1.737,65 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tăng nhẹ trong phiên giao dịch đầu tháng 3 bất chấp đồng USD tăng nhẹ. Tại thời điểm khảo sát, chỉ số USD Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền đối thủ trong rỏ tiền tệ, tăng 0,9%; lên 90,95.
Tuần trước, giá vàng gần như giảm xuống dưới mức 1.700 USD/ounce, và có nguy cơ kéo dài chuỗi giảm 9% trong năm nay.
Như vậy, giá vàng hôm nay 1/3/2021 tại thị trường thế giới hồi phục về ngưỡng 1.743 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 1/3
Giá vàng hôm nay 1/3 tại thị trường trong nước đang tăng mạnh thêm 100 - 200 ngàn đồng/lượng, lên mốc 56,35 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 1/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,95 - 56,37 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 250 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 150 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với cuối tuần trước.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,80 - 56,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 150 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối tuần trước.
Hiện, giá vàng hôm nay 1/3/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,95 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 1/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 1/3/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.950 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.950 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.950 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.250 | 53.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.250 | 53.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.850 | 53.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.119 | 53.119 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.392 | 40.392 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.431 | 31.431 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.524 | 22.524 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.370 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.370 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.370 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.380 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.370 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.350 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.350 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.350 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.970 | 56.400 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.370 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.370 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.370 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.370 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 1/3/2021 lúc 8h30