Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 2/3
Giá heo hơi hôm nay 2/3 tại thị trường miền Bắc giảm thêm 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Trong đó, sau khi giảm 1.000 đ/kg, giá heo hơi tại các tỉnh Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc và Tuyên Quang được điều chỉnh xuống còn 48.000 đ/kg - cùng với Bắc Giang và Lào Cai.
49.000 đ/kg là mức giao dịch được ghi nhận tại tỉnh Hưng Yên sau khi giảm nhẹ một giá, cùng với các địa phương còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 2/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 48.000 - 49.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 2/3
Giá heo hơi hôm nay 2/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, heo hơi tại tỉnh Nghệ An đang được giao dịch với giá thấp nhất khu vực là 47.000 đ/kg.
Trong khi đó, thương lái tại Bình Thuận đang thu mua heo hơi với giá cao nhất là 52.000 đ/kg.
Hiện Hà Tĩnh và Thanh Hóa đang lần lượt neo ở mức 48.000 và 49.000 đ/kg. Còn các tỉnh còn lại duy trì giao dịch trong khoảng 50.000 - 51.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 2/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 47.000 - 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 2/3
Giá heo hơi hôm nay 2/3 tại thị trường miền Nam ít biến động so với hôm qua.
Theo đó, Cà Mau giảm 1.000 đ/kg, về mức 52.000 đ/kg. Ngang bằng mức giá giao dịch heo hơi đang neo tại Bạc Liêu và là mức giá cao nhất khu vực.
Trong khi đó, các địa phương không có biến động mới. Và mức giá 50.000 - 51.000 đ/kg là khoảng giá thu mua heo hơi tại các địa phương này.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 2/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 - 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 2/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 2/3/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 48.000 | - |
Yên Bái | 48.000 | -1.000 |
Lào Cai | 48.000 | - |
Hưng Yên | 49.000 | -1.000 |
Nam Định | 49.000 | - |
Thái Nguyên | 49.000 | - |
Phú Thọ | 48.000 | -1.000 |
Thái Bình | 49.000 | - |
Hà Nam | 49.000 | - |
Vĩnh Phúc | 48.000 | -1.000 |
Hà Nội | 49.000 | - |
Ninh Bình | 49.000 | - |
Tuyên Quang | 48.000 | -1.000 |
Thanh Hóa | 49.000 | - |
Nghệ An | 47.000 | - |
Hà Tĩnh | 48.000 | - |
Quảng Bình | 51.000 | - |
Quảng Trị | 50.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 50.000 | - |
Quảng Nam | 50.000 | - |
Quảng Ngãi | 51.000 | - |
Bình Định | 50.000 | - |
Khánh Hoà | 50.000 | - |
Lâm Đồng | 50.000 | - |
Đắk Lắk | 50.000 | - |
Ninh Thuận | 50.000 | - |
Bình Thuận | 52.000 | - |
Bình Phước | 51.000 | - |
Đồng Nai | 50.000 | - |
TP HCM | 51.000 | - |
Bình Dương | 51.000 | - |
Tây Ninh | 50.000 | - |
Vũng Tàu | 51.000 | - |
Long An | 51.000 | - |
Đồng Tháp | 51.000 | - |
An Giang | 51.000 | - |
Vĩnh Long | 50.000 | - |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 51.000 | - |
Hậu Giang | 50.000 | - |
Cà Mau | 52.000 | -1.000 |
Tiền Giang | 51.000 | - |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 51.000 | - |
Bến Tre | 50.000 | - |
Sóc Trăng | 51.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 2/3/2023 tại thị trường 3 miền