Giá vàng hôm nay 10/10/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 10/10 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1930.60 - 1931.60 USD/ounce. Giá vàng thế giới đã tăng 36 USD/ounce so với đầu phiên giao dịch hôm qua.
Theo giới phân tích, giá vàng thế giới tăng nhanh “như diều gặp gió” là do đồng USD suy yếu và các nhà đầu tư quay lại mua vàng trước lo ngại rủi ro gia tăng trên thị trường do dịch bệnh bùng phát đợt 2.
Các nhà đầu tư đang đặt niềm tin vào việc Mỹ sẽ thông qua một số gói viện trợ trước bầu cử. Theo đó, chính quyền Mỹ đang tiến gần hơn đến việc chấp thuận gói kích thích tài chính quy mô lớn sau khi chủ tịch Hạ viện Nancy Pelosi mềm mỏng hơn với quan điểm hỗ trợ các cá nhân trong nền kinh tế chịu ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.
Như vậy, giá vàng hôm nay 10/10/2020 tại thị trường thế giới đang tăng mạnh lên mốc 1.930 USD trong bối cảnh đồng USD suy yếu vì Covid-19.
Giá vàng hôm nay 10/10 tại thị trường trong nước duy trì ổn định quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng. Hiện, giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới xấp xỉ 2,5 - 3 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày hôm qua 9/10, Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,8 - 56,3 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,7 - 56,25 triệu đồng/ lượng, giảm 200.000 đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/ lượng chiều bán ra so với đầu phiên.
Tính đến 7h00, giá vàng hôm nay 10/10/2020 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,80 - 56,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 10/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 10/10/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.800 | 56.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.800 | 56.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.800 | 56.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.250 | 53.750 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.250 | 53.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.750 | 53.450 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.821 | 52.921 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.142 | 40.242 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.214 | 31.314 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.341 | 22.441 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.320 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.320 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.790 | 56.320 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.320 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.770 | 56.330 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.320 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.300 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.300 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.300 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.350 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.320 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.320 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.320 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.320 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.320 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 9/10/2020. Nguồn : SJC