Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 10/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 10/3 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.713,3 - 1.713,8 USD/ounce. Giá vàng thế giới giảm nhẹ 3,2 USD so với phiên trước.
Trong khi đó, giá vàng tương lai của thế giới đang tăng mạnh tới 33,5 USD; lên mức 1716,4 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tăng nóng ở cuối phiên 9/3 sau khi có thông tin lợi suất trái phiếu đi xuống. Cùng với đó là đồng USD cũng mất giá so với các tiền tệ lớn khác. Ngoài ra, các nhà đâu tư đang mua vào để săn lời ngắn hạn.
Đúng như dự báo của nhiều chuyên gia, giá vàng thế giới chỉ tăng trong ngắn hạn. Giá vàng thế giới hôm nay lại đang có xu hướng giảm nhẹ sau khi tăng mạnh vào cuối phiên 9/3.
Không có gì làm lạ khi thời gian gần đây, thị trường vàng thế giới liên tiếp có biến động mạnh trong thời gian ngắn hạn. Và điều này đã làm thị trường vàng trong nước không kịp thay đổi khiến khoảng cách chênh lệnh giá trong nước - thế giới đang dần tăng cao.
Như vậy, giá vàng hôm nay 10/3/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch quay về ngưỡng 1.713 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 10/3
Giá vàng hôm nay 10/3 tại thị trường trong nước đang tăng mạnh thêm 250 - 300.000 đồng/lượng. Đưa giá vàng trong nước hồi phục về mốc 55,4 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 10/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,00 - 55,42 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 300 ngàn đồng chiều mua vào và tăng 250 ngàn đồng chiều bán ra so với cuối phiên hôm qua.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,90 - 55,35 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 250 ngàn đồng/lượng so với hôm qua
Hiện, giá vàng hôm nay 10/3/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,87 - 55,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 10/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 10/3/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.000 | 55.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.000 | 55.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.000 | 55.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.900 | 52.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.900 | 52.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.500 | 52.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.683 | 51.683 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.304 | 39.304 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.586 | 30.586 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.920 | 21.920 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.420 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.400 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.020 | 55.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.000 | 55.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.980 | 55.420 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 10/3/2021 lúc 8h30