Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 9/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 9/3 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.681,5 - 1.682,0 USD/ounce. Giá vàng thế giới giảm nhẹ thêm 1,60 USD; xuống mức 1.681,30 USD.
Giá vàng thế giới hôm nay tiếp tục giảm và giảm về mức sâu nhất 10 tháng qua trước đà tăng của lãi suất trái phiếu và thị trường chứng khoán. Ngoài ra, việc đẩy nhanh quá trình sản xuất và phân phối các loại vắc xin ngừa Covid-19 cũng làm ảnh hưởng tiêu cực đến giá vàng.
Trước đó, giá vàng thế giới phục hồi nhẹ sau thông tin Thượng viện Mỹ đã thông qua dự luật cứu trợ kinh tế trị giá 1.900 tỉ USD.
Thoe dự luật, mỗi người dân Mỹ sẽ nhận được hỗ trợ 1.400 USD trong tháng này. Những vợ chồng có hai con và có thu nhập khoảng 100.000 USD/năm sẽ nhận được số tiền 5.600 USD.
Như vậy, giá vàng hôm nay 9/3/2021 tại thị trường thế giới đang giảm về mức sâu nhất 10 tháng qua, đang quay về ngưỡng 1.680 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 9/3
Giá vàng hôm nay 9/3 tại thị trường trong nước lại đang tăng nhẹ trái ngược đà giảm sâu của thế giới. Hiện, giá vàng trong nước tăng thêm 50 ngàn đồng/lượng, hồi phục về ngưỡng 55,3 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 9/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,87 - 55,32 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,85 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 9/3/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,87 - 55,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 9/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 9/3/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.870 | 55.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.870 | 55.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.870 | 55.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.900 | 52.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.900 | 52.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.600 | 52.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.782 | 51.782 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.379 | 39.379 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.644 | 30.644 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.961 | 21.961 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.320 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.320 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.320 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.320 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.840 | 55.330 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.320 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.300 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.300 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.300 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.890 | 55.350 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.320 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.320 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.320 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.320 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.320 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 9/3/2021 lúc 8h30