Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 8/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 8/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.735,0 - 1.735,5 USD/ounce. Giá vàng giao ngay ở mốc 1.737,60 USD/ounce, giảm 6,0 USD/ounce
Giá vàng thế giới hôm nay đang giảm nhẹ khi các nhà giao dịch và nhà đầu tư tiếp tục thể hiện tâm lý "chấp nhận rủi ro" chung để thúc đẩy thị trường chứng khoán tăng trưởng.
Nền kinh tế Mỹ đang trỗi dậy khỏi đại dịch theo xu hướng mạnh mẽ và sự bùng nổ kinh tế. Hiện, giá dầu thô trên sàn Nymex yếu hơn và giao dịch quanh mức 59,00 USD/thùng. Trong khi đó, lợi suất trên trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm hiện đang đạt khoảng 1,65%.
Thị trường vàng không chú ý nhiều đến thông tin một con tàu do Iran hậu thuẫn đang neo đậu ở Biển Đỏ ngoài khơi Yemen đã bị tấn công
Như vậy, giá vàng hôm nay 8/4/2021 tại thị trường thế giới đang tiếp tục giảm nhẹ, về mức 1.735 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 8/4
Giá vàng hôm nay 8/4 tại thị trường trong nước lại đang giảm mạnh 120 ngàn đồng/lượng. Đưa giá vàng trong nước về mốc 55,13 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 8/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,73 - 55,15 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 120 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,73 - 55,13 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 8/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,73 - 55,13 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 8/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 8/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.730 | 55.130 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.730 | 55.150 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 54.730 | 55.160 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 50.450 | 51.050 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.450 | 51.150 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.050 | 50.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.248 | 50.248 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.216 | 38.216 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.740 | 29.740 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.315 | 21.315 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.150 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.150 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.150 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.150 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.700 | 55.160 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.710 | 55.150 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.130 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.130 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.130 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.750 | 55.180 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.730 | 55.150 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.710 | 55.150 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.710 | 55.150 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.710 | 55.150 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.710 | 55.150 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 8/4/2021 lúc 8h30