Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 7/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 7/4 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.739,2 - 1.739,7 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên hôm qua tăng mạnh 15,1 USD/ounce, về mốc 1.743,60 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay quay đầu giảm sau khi tăng nóng lên ngưỡng 1.743 USD/ounce vào hôm qua do đồng USD mất giá.
Hôm qua, Dollar Index giảm sâu nhất trong gần 2 tuần, khiến vàng rẻ hơn so với những người nắm giữ các tiền tệ khác. Trong khi, lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ đang giảm về 1,65%, xoa dịu lo ngại lạm phát tăng tốc , gây sức ép cho giá vàng.
Bộ Lao động Mỹ hôm qua đã thông báo về số liệu việc làm tuyển dụng tại nước này đang tăng lên mức cao nhất hai năm trong ngày cuối cùng của tháng 2.
Như vậy, giá vàng hôm nay 7/4/2021 tại thị trường thế giới đang quay đầu giảm về mức 1.739 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 7/4
Giá vàng hôm nay 7/4 tại thị trường trong nước lại đang tăng mạnh 100 ngàn đồng/lượng. Đưa giá vàng trong nước lên mốc 55,2 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 7/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,95 - 55,37 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng thêm 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,95 - 55,35 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 7/4/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,95 - 55,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 7/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 7/4/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.950 | 55.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.950 | 55.370 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 54.950 | 55.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 50.500 | 51.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.500 | 51.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.100 | 50.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.297 | 50.297 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.254 | 38.254 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.769 | 29.769 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.336 | 21.336 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.370 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.370 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.370 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.370 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.380 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.370 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.350 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.350 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.350 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.400 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.370 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.370 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.370 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.370 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.370 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 7/4/2021 lúc 8h30