Giá vàng hôm nay 12/10/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 12/10 (tính đến 8h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1930.50 - 1931.50 USD/ounce.
Giá vàng thế giới liên tục tăng do thị trường kỳ vọng Mỹ sớm thông qua gói kích thích mới.
Nhìn lại tuần qua, giá vàng trong nước và thế giới biến động nhẹ với những phiên tăng, giảm đan xen. Phiên cuối tuần, giá vàng trong nước tăng theo giá vàng thế giới với mức tăng nhẹ khi có diễn biến trước thềm cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ và kỳ vọng về gói kích thích kinh tế mới.
Giá vàng thế giới khép lại tuần giao dịch với mức tăng 1,2% và kéo dài chuỗi tăng sang tuần thứ hai liên tiếp. Và giới phân tích cho rằng triển vọng về gói kích thích cho kinh tế Mỹ đang đến gần là động lực khiến vàng tiếp tục tăng trong tuần này.
Như vậy, giá vàng hôm nay 12/10/2020 tại thị trường thế giới đang ở ngưỡng 1930 USD/ounce và được đánh giá sẽ tiếp tục tăng.
Giá vàng hôm nay 12/10 tại thị trường trong nước đang duy trì quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch 10/10, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,7 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,2 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,32 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Giá vàng SJC tại TPHCM, chiều bán ra là 56,3 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h00, giá vàng hôm nay 12/10/2020 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,95 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 12/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 12/10/2020 (tính đến 8h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.950 | 56.450 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.950 | 56.470 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.950 | 56.480 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.400 | 53.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.400 | 54.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.900 | 53.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.969 | 53.069 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.254 | 40.354 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.302 | 31.402 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.403 | 22.503 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.470 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.470 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.940 | 56.470 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.470 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.480 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.470 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.450 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.450 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.450 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.970 | 56.500 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.950 | 56.470 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.470 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.470 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.470 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.930 | 56.470 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 10/10/2020. Nguồn : SJC