Giá vàng hôm nay 13/11/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 13/11 (tính đến 6h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1876.8 - 1877.8 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 19,6 USD ở mức 1.881,30 USD.
Giá vàng thế giới hôm nay hồi phục trở lại sau khi các trường hợp COVID-19 ở Mỹ và Châu Âu tăng đột biến.
Giới kinh doanh cho rằng thời điểm này rất khó dự báo xu hướng của giá vàng. Bởi lẽ, bất cứ thông tin nào về kinh tế thế giới, tình hình dịch bệnh tốt lên… được tung ra, các nhà đầu tư sẽ bán tháo vàng như đã từng làm vào ngày 9/11.
Như vậy, giá vàng hôm nay 13/11/2020 tại thị trường thế giới tăng nhẹ trong bối cảnh số ca nhiễm Covid-19 đang tăng mạnh ở Mỹ và Châu Âu.
Giá vàng hôm nay 13/11 tại thị trường trong nước đang dần ổn định trở lại, biên độ biến động đã bé lại. Hiện, giá vàng trong nước hôm nay duy trì quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng.
Cuối phiên giao dịch ngày 12/11, giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Thành phố Hồ Chí Minh) niêm yết ở mức 55,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,3 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty SJC (TP.HCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,93 - 56,43 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 13/11/2020 (tính đến 6h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) hiện đang niêm yết ở mức 55,85 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 13/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 13/11/2020 (tính đến 6h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.750 | 54.250 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.750 | 54.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.150 | 53.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.416 | 53.416 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.617 | 40.617 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.606 | 31.606 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.649 | 22.649 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.840 | 56.370 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.380 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Cần Thơ và 12 tỉnh miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.400 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 12/11/2020. Nguồn : SJC